月白風清江上泛遊舟一葉 香濃氣郁圃中種樹蕙三行 Nguyệt bạch phong thanh, giang thượng phiếm du chu nhất diệp Hương nùng khí úc, phố trung chủng thụ huệ tam hàng …
CÒN KHI ĐỒNG ẤU MẢI VUI CỬA TRÌNH (22) Cửa Trình : Tức Trình môn 程门 . Trình Hạo 程颢 (1032 – 1085) tự Bá Thuần 伯淳 , hiệu Minh Đạo Tiên Sinh 明…
VẠN TỬ NHẤT SINH 万死一生 Giải thích : Ví sinh mệnh gặp lúc vô cùng nguy hiểm Xuất xứ: Đường . Ngô Cạnh 吴競 : Trinh Quán chính yếu 贞观政要 Cuối đời Tuỳ 隋 , q…
惡霸惡僧齊惡鬼 奸雄奸將即奸臣 Ác bá ác tăng tề ác quỷ Gian hùng gian tướng tức gian thần …
PHÚC LÀNH NHỜ ẤM XUÂN HUYÊN (19) Xuân huyên : chỉ cha mẹ. Xuân 椿 : tức cây đại xuân, theo truyền thuyết cổ đại là cây sống rất lâu. Tron…
皇人山 中皇山 西皇山 又西五百里 , 曰皇人之山 . 其上多金 , 玉 ; 其下多青 , 雄黄 . 皇水出焉 , 西流注于赤水 , 其中多丹粟 . 又西三百里 , 曰中皇之山 . 其上多黄金 , 玉 ; 其下多蕙 , 棠 . 又西三百五十里 ,…
VÕ TẮC THIÊN TẠO CHỮ Bàn về chữ “chiếu” 曌 Chữ 曌 (chiếu) này, e là có nhiều người không biết. Nếu đổi thành chữ 照 , thì mọi người đều biết. 曌 là chữ …
MỘT VÙNG NON NƯỚC QUỲNH DAO (15) Quỳnh dao : Điển xuất từ Thế thuyết tân ngữ 世说新语 , của Lưu Nghĩa Khánh 刘义庆 . Vương Diễn 王衍 (256 – 311) tự D…
嗜於權貪於利詭詐有餘聚群作孽 豈非魑魅魍魎 亡乎義失乎仁智能俱缺結黨為奸 何異牛鬼蛇神 Thị ư quyền, tham ư lợi. quỷ trá hữu dư, tụ quần tác nghiệt, khởi phi si mị võng lượng Vong hồ nghĩa, thất hồ n…
MÂY MƯA LÀ CHUYỆN HOANG ĐƯỜNG BIẾT ĐÂU (8) Mây mưa: Tức “vân vũ” 雲雨 điển cũng xuất từ lời tựa bài Cao Đường phú 高唐賦 của Tống Ngọc 宋玉 . Lời tựa viết rằn…
Chia sẻ