Dịch thuật: Chữ "huynh" 兄 và chữ "chúc" 祝
CHỮ “HUYNH” 兄 VÀ CHỮ “CHÚC” 祝 兄 (huynh) là xưng vị đối với thân thuộc, thường dùng để gọi anh ruột của mình…
CHỮ “HUYNH” 兄 VÀ CHỮ “CHÚC” 祝 兄 (huynh) là xưng vị đối với thân thuộc, thường dùng để gọi anh ruột của mình…
憶少年 茸茸曠野 淙淙橋下 閑雲飄渺 牛羊吃青草 嘯聲飛群鳥 憶惜當年堤上繞 樂陶陶 放牛歡笑 韶光箭梭去 鬢霑霜誰料 ỨC THIẾU NIÊN Nhung nhung khoáng dã …
CÁI CHẾT CỦA DƯƠNG TU (tiếp theo) Linh cơ, thông minh là sở trường đặc biệt của Dương Tu 杨修 và cũng là sở đo…
秋思 秋色染紅楓葉 秋湖引入黄昏 秋氣飄浮蕩漾 秋琴起伏寒温 秋雁歸巢雲伴 秋情起可能言 THU TỨ Thu sắc nhiễm hồng phong diệp Thu hồ dẫn nhập hoàng …
CÁI CHẾT CỦA DƯƠNG TU Cuối thời Đông Hán, Dương Tu 杨修 nổi tiếng về tài năng mẫn tiệp, thông tuệ hơn người. Dư…
風月江湖舟一葉 賦詩筆墨字千行 Phong nguyệt giang hồ chu nhất diệp Phú thi bút mặc tự thiên hàng Huỳnh Chương Hưng Quy Nhơn 22/11/2025…
CHỮ “XUẤT” 出 VÀ CHỮ “CÁC” 各 Hai chữ 出 (xuất) và 各 (các) hiện nay là hai chữ chẳng liên quan gì với nhau, nhưng vào th…