口出俗言拍手同歡真馬馬 腹藏穢氣揚聲共樂果牛牛 Khẩu xuất tục ngôn, phách thủ đồng hoan chân mã mã Phúc tàng uế khí, dương thanh cộng lạc quả ngưu ngưu …
NHẤT TÂM BẤT KHẢ NHỊ DỤNG Theo Liệt Tử 列子 Thời cổ, có một người tên Thu 秋 , có thuật đánh cờ cao nhất trong cả nước, nhân vì ông giỏi đánh cờ,…
CỦA CHUNG HUY HOẮC ĐÂU BẰNG (29) Huy hoắc 揮霍 / 挥霍 : Có 3 nghĩa: - Nhanh nhẹn - Phóng khoáng, tự nhiên thoải mái - Xa x…
玄月金風黃菊徑 季商白露綠東籬 Huyền nguyệt kim phong hoàng cúc kính Quý thương bạch lộ lục đông li …
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN TÍN NGƯỠNG MA TỔ ĐỜI TỐNG Văn hiến sớm nhất có liên quan đến Ma Tổ 妈祖 là bài văn Thánh Đôn Tổ miếu trùng kiến Thuận Tế miếu kí 圣墩祖庙重…
月白風清江上泛遊舟一葉 香濃氣郁圃中種樹蕙三行 Nguyệt bạch phong thanh, giang thượng phiếm du chu nhất diệp Hương nùng khí úc, phố trung chủng thụ huệ tam hàng …
CÒN KHI ĐỒNG ẤU MẢI VUI CỬA TRÌNH (22) Cửa Trình : Tức Trình môn 程门 . Trình Hạo 程颢 (1032 – 1085) tự Bá Thuần 伯淳 , hiệu Minh Đạo Tiên Sinh 明…
VẠN TỬ NHẤT SINH 万死一生 Giải thích : Ví sinh mệnh gặp lúc vô cùng nguy hiểm Xuất xứ: Đường . Ngô Cạnh 吴競 : Trinh Quán chính yếu 贞观政要 Cuối đời Tuỳ 隋 , q…
惡霸惡僧齊惡鬼 奸雄奸將即奸臣 Ác bá ác tăng tề ác quỷ Gian hùng gian tướng tức gian thần …
PHÚC LÀNH NHỜ ẤM XUÂN HUYÊN (19) Xuân huyên : chỉ cha mẹ. Xuân 椿 : tức cây đại xuân, theo truyền thuyết cổ đại là cây sống rất lâu. Tron…
皇人山 中皇山 西皇山 又西五百里 , 曰皇人之山 . 其上多金 , 玉 ; 其下多青 , 雄黄 . 皇水出焉 , 西流注于赤水 , 其中多丹粟 . 又西三百里 , 曰中皇之山 . 其上多黄金 , 玉 ; 其下多蕙 , 棠 . 又西三百五十里 ,…
Chia sẻ