Dịch thuật: Chữ "tuế" 岁 / 歲 (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “TUẾ”

 

Bính âm “suì 

  6 nét

  13 nét

1-Năm:

          Tuế nguyệt / tuế mộ / cựu tuế / vãng tuế

2-Biểu thị đơn vị của tuổi, một niên là một tuế:

          Niên tuế 年岁 (tuổi) / chu tuế 周岁 (tròn một tuổi) / hư tuế 虚岁 (tuổi mụ)

3-Mùa màng:

          Phong tuế 丰岁 (năm được mùa)  / khiểm tuế 歉岁 (năm mất mùa)

Thuyết giải

          Chữ bộ (sơn), kết cấu trên dưới.

          Trong “Mục Liên kí” 目莲记, “Kim Bình Mai” 金瓶梅 bản san khắc đời Thanh gồm chữ (chỉ) ở trên, chữ (tịch) ở dưới, nay đổi là chữ (sơn).

          Chữ có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như / (uyết), / (uế).

          Chữ (tuế) có chữ (bộ), thanh phù là (tuất), ngày trước quy về bộ (chỉ).

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 04/7/2025

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998 

Previous Post Next Post