Dịch thuật: Chữ "đoạt" 夺 / 奪 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “ĐOẠT”

 

Bính âm “duó

  6 nét

  14 nét

1-Dùng sức mạnh chiếm lấy

          Đoạt thủ 夺取 / đoạt đắc 夺得 / tranh quyền đoạt lợi 争权夺利 / lược đoạt 掠夺 (cướp đoạt) / xảo thủ hào đoạt 巧取豪夺 (lừa dối cưỡng đoạt của cải hoặc quyền lợi).

2-Tranh lên hàng đầu lấy được

          Đoạt khôi 夺魁 (giành lấy vị trí hàng đầu) / đoạt tiêu 夺标 (giật giải) / đoạt phong thu 夺丰收 (được mùa).

3-Làm cho mất đi

          Bác đoạt 剥夺 (tước đoạt) / sỉ đoạt 褫夺 (lột bỏ đi)

4-Quyết định

          Định đoạt 定夺 / tài đoạt 裁夺 (cân nhắc quyết định).

5-Sót, lọt, chỗ bị rách mất trong sách (dùng trong sách vở)

          Ngoa đoạt 讹夺 (sai sót)  / thử xứ đoạt nhị tự  此处夺二字 (chỗ này bị mất 2 chữ).

Thuyết giải

          Chữ bộ (đại), kết cấu trên dưới. Chữ bỏ đi chữ (chuy) ở giữa thành chữ . Chữ bảo lưu phần bên ngoài.

          Trong “Dật sự” 逸事 bản san khắc đời Thanh đã thấy.

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 25/12/2024

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post