Dịch thuật: Chữ "tất" 毕 / 畢 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “TẤT”

  

Bính âm “

  6 nét

  10 nét

1- Hoàn thành, kết thúc

          Tất nghiệp 毕业 / hoàn tất 完毕 / lễ tất 礼毕

2- Toàn bộ, hoàn toàn

          Tất sinh 毕生 / phong mang tất lộ 锋芒毕露

3- Một trong “nhị thập bát tú” 二十八宿.

Thuyết giải

          Chữ    bộ (thập), kết cấu trên dưới. Đem nửa phần trên của chữđổi sang chữ . Chữ biểu âm. Chữ có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như: / (tất), / (tất).

          Chữ  ngày trước thuộc về bộ (điền).

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 11/10/2023

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post