CHỮ “TRẦN”
尘 塵
Bính âm “chén”
尘 6 nét
塵 14 nét
1- Trần thổ, bụi
Trần cấu
尘垢 / trần ai 尘埃 / hôi trần 灰尘 / trừ
trần khí 除尘器
/ phong trần 风尘 / tẩy trần 洗尘
2- Chỉ thế nhân, thế tục
Trần thế 尘世 / trần sự 尘事 / trần hoàn 尘寰 / hồng trần 红尘
Thuyết giải
Chữ 尘 bộ 土 (thổ) hoặc bộ 小 (tiểu), cấu trên dưới, chữ hội ý. Dùng chữ hội ý kiểu
mới (tiểu 小 + thổ 土 là trần 尘). Lấy 尘 làm chữ giản hoá của塵đã bảo lưu được phương pháp tạo chữ của chữ gốc và kết
cấu trên dưới.
Chữ 塵 (trần) cũng thuộc loại chữ hội ý, gồm chữ 鹿 (lộc: con nai) và chữ 土(thổ), con nai chạy làm tung bụi,
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 26/8/2023
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998