Dịch thuật: Chữ "động" 动 / 動 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “ĐỘNG”

  

Bính âm “dòng 

  6 nét

  11 nét 

1- Thay đổi vị trí ban đầu hoặc thoát khỏi trạng thái tĩnh

          Di động 移动 / dao động 摇动 / cổn động 滚动 / vận động 运动 / hoạt động 活动 / động hoạ phiến 动画片

2- Động tác, hành vi

          Cử động 举动 / hành động 行动

3- Sử dụng, khiến có tác dụng

          Động thủ 动手 / động não 动脑 / động bút 动笔 / động tâm kế 动心计

4- Xúc động

          Động tâm 动心 / động nộ 动怒 / động hoả 动火 / động liễu công phẫn 动了公愤 (động đến sự căm phẫn của công chúng)

5- Cảm động, chấn động

          Động nhân 动人 / kinh tâm động phách 惊心动魄

6- Động một tí là …, biểu thị thường xảy ra

          Động triếp tắc cữu 动辄则咎 (động một tí là phạm lỗi)/ quan chúng động dĩ vạn kế 观众动以万计 (người xem dùng mọi cách để có được)

Thuyết giải

          Chữ   bộ , kết cấu trái phải, cải đổi dùng chữ làm phù hiệu để thay thế chữ. Có thuyết cho rằng, là chữ khải hoá từ thảo thư (xem Dịch Hi Ngô 易熙吾“Giản thể tự nguyên” 简体字原trang 24)

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                     Quy Nhơn 30/5/2023

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post