Dịch thuật: Chữ "huý" 讳 諱 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “HUÝ”

 

Bính âm “huì 

 6 nét

16 nét

1- Có điều cấm kị không dám nói, không muốn nói

          Huý ngôn 讳言 / kị huý  忌讳 / ẩn huý  隐讳 / trực ngôn bất huý 直言不讳

2- Sự việc kị huý

          Phạm liễu tha đích huý 犯了他的讳 / biệt phạm huý  别犯讳

3- Ngày trước chỉ tên của đế vương hoặc bậc tôn trưởng

          Thánh huý 圣讳 / danh huý 名讳 / tị huý 避讳

Thuyết giải

     Chữ  bộ, kết cấu trái phải, loại chữ hình thanh. Bộ giản hoá thành , chữ giản hoá thành , thiên bàng loại suy giản hoá.

                                                     Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 02/6/2021

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post