Dịch thuật: Chữ "biến" 变 / 變 (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “BIẾN”

 

Bính âm “biàn 

 8 nét

23 nét

1- Khác với lúc ban đầu, cải biến                                   

          Biến hoá 变化 / biến canh 变更 / biến hoán 变换 / biến tiết 变节 (mất khí tiết) / biến thiên 变天 (trở trời) / biến sắc 变色

2- Biến hoá

          Cự biến 巨变 (biến đổi to lớn) / thuế biến 蜕变 (biến chất) / sự biến 事变 / chính biến 政变 / thuấn tức vạn biến 瞬息万变 (trong chớp mắt mà có nhiều biến đổi)

3- Có thể biến hoá

          Biến số / biến thái / biến ôn động vật (động vật máu lạnh)

4- Bán (tài sản, đồ vật) lấy tiền mặt

          Biến sản 变产 (bán hết sản nghiệp lấy tiền mặt) / chiết biến 折变 (bán món nọ để trả nợ món kia)

Thuyết giải

          Chữ  bộ , kết cấu trên dưới, là chữ khải hoá từ thảo thư. Đem phần trên của chữ  đổi thành , phần dưới đổi sang chữ trở thành chữ .

          Trong Liệt nữ truyện 列女传 bản san khắc đời Tống, trong Lưu Tri Viễn 刘知远 bản san khắc đời Kim cùng cùng các bản được san khắc ở thời Nguyên Minh Thanh đều thấy chữ này, chữ giản hoá lại đem chữ đổi sang chữ .

Chữ   ngày trước quy về bộ . Trong Hán ngữ đại tự điển quy về bộ

                                                     Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 18/5/2021

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

                                 Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998 

Previous Post Next Post