CHỮ “HỘI / CỐI”
会 會
Bính âm hui (thanh
điệu 4)
Bính âm kuai
(thanh điệu 4)
會 13 nét
A- HỘI bính
âm hui với thanh điệu 4
1- Tụ hội tại một chỗ:
Hội hợp
会合 / hội xan 会餐 / hội diễn 会演 / hội chẩn 会诊 / tụ hội 聚会.
2- Tụ hợp:
Hội nghị
会议 / khai hội 开会 / miếu hội 庙会 / yến hội 宴会 / đại biểu hội 代表会.
3- Đoàn thể hoặc tổ chức nào đó:
Hội xã 会社 / hội viên 会员 / hội san 会刊 / học hội 学会 / lí sự hội 理事会.
4- Gặp mặt:
Hội ngộ
会晤 / hội khách 会客 / ước hội 约会 / bái hội 拜会 / tái hội 再会.
5- Thành thị chủ yếu:
Tỉnh hội
省会 / đô hội 都会.
6- Thời cơ:
Cơ hội 机会 / thích phùng kì hội 适逢其会.
7- Lí giải, hiểu:
Lí hội 理会 / thể hội 体会 / ngộ hội 误会 / tâm lĩnh thần hội 心领神会.
8- Có thể, chỉ năng lực của một phương diện nào đó.
Hội kỉ
quốc ngoại ngữ 会几国外语 / hội đàn cương cầm 会弹钢琴 / hội khai phi cơ 会开飞机.
9- Biểu thị có khả năng thực hiện:
Tha hội
hữu biện pháp đích 他会有办法的 / bất hội bất lai 不会不来 .
10- Giao tiền, trả tiền:
Hội trướng
会账 / hội qua liễu 会过了.
B- CỐI bính
âm kuai với thanh điệu 4
Tính gộp lại, tỉnh tổng cộng:
Cối kế 会计.
Thuyết giải
Chữ 会, bộ 人, kết cấu trên dưới.
Chữ 会là chữ khải hoá từ thảo thư, đem phần ở dưới chữ 人đổi thành云. Trong Bạch bào kí 白袍记, Đông song
kí 东窗记bản san khắc đời Minh, Mục Liên
kí 目莲记, Kim Bình Mai 金瓶梅, Dật sự 逸事 bản san khắc đời Thanh đã thấy.
Chữ會 quy về bộ 曰.
Phụ lục của
người dịch
Về chữ會, trong Hán Việt tự điển của Thiều Chửu ghi rằng:
Hội 1: Họp, như khai
hội 開會 mở hội; hội nghị 會議họp bàn v.v...
2: Gặp, như hội minh 會盟 gặp nhau cùng thề, hội đồng 會同 cùng
gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì v.v... 3: Thời, như ki hội 機會 gặp
dịp, vận hội 運會 vận hội tốt, nghĩa là sự với thời đúng hợp nhau cả,
sách Hoàng cực kinh thế nói 30 năm là
một đời 世, 12 đời là một vận, 30 vận là một hội, 12 hội là một
nguyên 元. 4: Hiểu biết, như hội ý 會意hiểu ý, lĩnh hội
領會lĩnh lược hiểu biết được ý nghĩa gì. 5: Chỗ người ở đông đúc, như đô hội
chốn đô hội.
Một âm
là Cối. 1: tính gộp, tính suốt sổ,
tính sổ suốt năm gọi là cối kế niên độ 會計年度.
(trang 251, NXB Hồng Đức, 2015)
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 16/01/2019
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Chia sẻ