CHỮ “NGHĨA”
义 義
Bính âm yi (thanh
điệu 4)
義 13 nét
1- Chính nghĩa:
Nghĩa
kì 义旗 /
nghĩa bất dung từ 义不容辞 /
trượng nghĩa trực ngôn 仗义直言 / đại nghĩa diệt thân 大义灭亲 .
2- Hợp với chính nghĩa hoặc công ích:
Nghĩa cử
义举 /
nghĩa diễn 义演 / nghĩa học 义学 .
3- Hữu nghị, tình nghị:
Tình
nghĩa 情义 / vô tình vô nghĩa 无情无义.
4- Bái nhận quan hệ thân thuộc:
Nghĩa
phụ 义父 /
nghĩa nữ 义女 .
5- Đồ vật do con người chế tạo ra, nhân tạo:
Nghĩa
thủ 义手 /
nghĩa chi 义肢 .
6- Ý nghĩa:
Nghĩa
lí 义理 / nghĩa hạng 义项
/ từ nghĩa 词义 / thích nghĩa 释义
/ biếm nghĩa 贬义 .
Thuyết giải
义, bộ 丶, kết cấu độc thể,
phù hiệu thay chữ. Chữ 义 và chữ 乂đồng âm. Trong Thuyết
văn 说文có ghi:
Nghệ, sam thảo dã.
乂,
芟艸也.
(Nghệ có nghĩa là cắt cỏ.)
Trong Tạp kịch杂剧 bản san khắc đời
Nguyên và Tam quốc chí 三国志 dùng chữ 乂 thay cho chữ義. Trong Thái
bình nhạc phủ 太平乐府 bản san khắc đời Nguyên và trong Bạch bào kí 白袍记, Dật sự 逸事 đã thêm nét 丶 thành chữ 义.
Chữ 义 có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như 仪 (儀 – nghi), 蚁(nghi - 蟻).
Chữ義 thuộc bộ 羊 (dương).
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn
06/10/2017
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật