Dịch thuật: Niên biểu đế vương nước Đại Mông Cổ



NIÊN BIỂU ĐẾ VƯƠNG NƯỚC ĐẠI MÔNG CỔ

1- Hãn hiệu: Thành Cát Tư Hãn 成吉思汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Thiết mộc Chân 孛儿只斤铁木真
Thuỵ hiệu: Pháp Thiên Khải Vận Thánh  Vũ Hoàng Đế 法天启运圣武皇帝
Miếu hiệu: Thái Tổ 太祖
Thời gian thống trị: từ năm 1206 đến năm 1227.

2- Hãn hiệu: Dã Khả Na Nhan 也可那颜
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Đà Lôi 孛儿只斤拖雷
Thuỵ hiệu: Cảnh Tương Hoàng Đế 景襄皇帝
Miếu hiệu: Duệ Tông Giám Quốc 睿宗监国
Thời gian thống trị: nhiếp chính từ năm 1227 đến năm 1229

3- Hãn hiệu: Oa Khoát Thai (Đài) Hãn 窝阔台汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Oa Khoát Thai (Đài) 孛儿只斤窝阔台
Thuỵ hiệu: Anh Văn Hoàng Đế 英文皇帝
Miếu hiệu: Thái Tông 太宗
Thời gian thống trị: từ năm 1229 đến năm 1241

4- Hãn hiệu: không có
Tính danh: Nãi Mã Chân Thoát Liệt Ca Na 乃马真脱列哥那
Thuỵ hiệu: Chiêu Từ Hoàng Hậu 昭慈皇后
Miếu hiệu: xưng chế
Thời gian thống trị: nhiếp chính từ năm 1241 đến năm 1246

5- Hãn hiệu: Quý Do Hãn 贵由汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Quý Do 孛儿只斤贵由
Thuỵ hiệu: Giản Bình Hoàng Đế 简平皇帝
Miếu hiệu: Định Tông 定宗
Thời gian thống trị: từ năm 1246 đến năm 1248

6- Hãn hiệu: không có
Tính danh: Oát Ngột Lập Hải Mê Thất 斡兀立海迷失
Thuỵ hiệu: Khâm Thục Hoàng Hậu 钦淑皇后
Miếu hiệu: xưng chế
Thời gian thống trị: từ năm 1248 đến năm 1251

7- Hãn hiệu: Mông Ca Hãn 蒙哥汗
Tính danh: Bột Nhi Chỉ Cân Mông Ca  孛儿只斤蒙哥
Thuỵ hiệu: Hoàn Túc Hoàng Đế 桓肃皇帝
Miếu hiệu: Hiến Tông 宪宗
Thời gian thống trị: từ năm 1251 đến năm 1259

                                                             Huỳnh Chương Hưng
                                                             Quy Nhơn 21/12/2016


Previous Post Next Post