Dịch thuật: Chữ "hưng / hứng" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “HƯNG / HỨNG”
 
Bính âm “xīng / xìng”

 6 nét
16 nét

HƯNG:  bính âm xīng
1- Thịnh, lưu hành :
Hưng thịnh 兴盛 / hưng suy 兴衰 / phục hưng 复兴 / thời hưng 时兴 / tác hưng 作兴.
2- Phát động, bắt đầu lập ra:
Hưng biện 兴办 / hưng công 兴工 / hưng tu 兴修 / hưng sư động chúng 兴师动众 / hưng lợi trừ tệ 兴利除弊.
3- Nổi lên:
Hưng khởi 兴起 / thần hưng dạ mị 晨兴夜寐 (dậy sớm ngủ muộn).
4- Vượng thịnh:
Hưng vượng 兴旺 / hưng thịnh 兴盛 / hưng phấn 兴奋 / chấn hưng 振兴.
5- Cho phép (nghĩa phương ngôn):
Bất hưng thuyết hoang 不兴说谎 (không được nói dối) / bất hưng mạ nhân 不兴骂人 (không được mắng người).

HỨNG: bính âm “xìng
Hứng trí, hứng thú:
          Hứng vị 兴味 / hứng đầu 兴头 / hứng cao thái liệt 兴高采烈 (hết sức hào hứng) / cao hứng 高兴 / nhã hứng 雅兴  / tận hứng 尽兴 / tảo hứng 扫兴.

Thuyết giải
          Chữ bộ (bát) , kết cấu trên dưới. Chữ là chữ khải hoá từ thảo thư, phía trên là 2 chấm 1 phẩy, trong Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本đã thấy .
Chữ ngày trước quy về bộ (cữu), Hán ngữ đại tự điển 汉语大字典  đổi lại, quy về bộ (bát).

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 01/9/2020

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post