Dịch thuật: Chữ "hán" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “HÁN”
 
Bính âm han (thanh điệu 4)

5 nét
14 nét

1- Tên triều đại. Từ năm 206 trước công nguyên đến năm công nguyên thứ 220. do Lưu Bang 刘邦 kiến lập.
2- Hán tộc: Hán nhân  汉人 / Hán ngữ  汉语 / Hán tự  汉字 / Hán gian 汉奸.
3- Đàn ông, con trai: hán tử  汉子 / lão hán 老汉 / đơn thân hán  单亲汉 / trang giá hán 庄稼汉 / bưu hình đại hán 彪形大汉.
4- Chỉ ngân hà: hà hán  河汉 / tinh hán 星汉 / vân hán 云汉 / khí xung tiêu hán 气冲霄汉.

Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu trái phải. Dùng chữ thay cho thanh bàng của chữ thành , là phù hiệu thay chữ. Dùng chữ để thay thấy nhiều trong các bản san khắc đời Minh đời Thanh.

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 26/8/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post