Dịch thuật: Chữ "tiến" 进 / 進 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “TIẾN”

 

Bính âm “jìn 

  7 nét

  11 nét

1-Di động về phía trước

          Tiến binh 进兵 / tiến công 进攻 / tiến bức 进逼 (tiến sát, áp sát) / đĩnh tiến 挺进 (thẳng tiến) / hành tiến 行进 (tiến lên phía trước) / phấn tiến 奋进 (hăng hái tiến bước).

2-Từ ngoài vào trong

          Tiến nhập 进入 / tiến môn 进门 / tiến thực 进食 (ăn uống) / tiến công ti đương bí thư 进公司当秘书 (vào công ti làm thư kí).

3-Thu nhập

          Tiến khoản 进款 (khoản thu) / tiến hoá 进货 (nhập hàng) / tiến trướng 进账 (tiền thu nhập)

4-Trình lên

          Tiến hiến 进献 / tiến cống 进贡

5-Dùng sau động từ, biểu thị vào bên trong

          Tẩu tiến 走进 / xung tiến 冲进 / phóng tiến y đại 放进风衣袋 (bỏ vào trong túi áo)

6-Một dãy nhà trong sân theo kiểu cổ gọi là “nhất tiến” 一进

          Tiền tiến 前进 / hậu tiến 后进

Thuyết giải

          Chữ bộ (sước), kết cấu bao nửa bên trái ở dưới. Dùng phù hiệu thay cho , thành chữ . là loại chữ dùng phù hiệu thay thế. Có thể dùng làm thiên bàng giản hoá như / (tiến: một loại đá giống như ngọc).

    Chữ ngày trước quy về bộ (sước).

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 13/5/2025

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post