Dịch thuật: Chữ "hung" 凶 / 兇 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “HUNG”

   

Bính âm “xiōng 

  4 nét

  6 nét

1- Ác, hung bạo

          Hung ác 凶恶 / hung bạo 凶暴 / hung tàn 凶残 / hung tướng tất lộ 凶相毕露 / cùng hung cực ác 穷凶极恶 / sính hung 逞凶 (mặc sức làm ác)

2- Lợi hại, nghiêm trọng

          Sảo đắc ngận hung  吵得很凶 (cãi nhau rất dữ) / bệnh thế ngận hung 病势很凶 (bệnh tình rất nghiêm trọng)

3- Hành vi sát hại hoặc tàn hại người khác

          Hung thủ 凶手 / hung khí 凶器 / hành hung 行凶 / bang hung 帮凶

Thuyết giải

          Chữ    bộ (khảm), kết cấu thượng bao hạ, loại chữ chỉ sự,

          Chữ trong 3 nét nghĩa ở trên là chữ dị thể với chữ, vốn là dùng chữ, nhưng giản hoá dùng chữ .

          *- Chữ nếu dùng hai nét nghĩa ở dưới đây thì dùng chữ , không thể dùng chữ .

          - Bất hạnh, đối lập với (cát):

          Hung sự (tang sự)  / hung tín / cát hung nan bốc 吉凶难卜.

          - Năm xấu:

          Hung niên 凶年.

          *- Chữ ngày trước quy về bộ  (nhân).

                                                       Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 03/12/2023

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post