Dịch thuật: Chữ "dữ / dự" 与 / 與 (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “DỮ / DỰ”

  

Bính âm “ /  

  3 nét

  13 nét

A- DỮ  (bính âm yǔ)

1- Cho, cấp cho

          Dữ nhân phương tiện 与人方便  / tống dữ 送与

2- Quan hệ qua lại, hữu hảo.

          Dữ quốc 与国 (hữu bang 友邦)  / tương dữ 相与.

3- Tỏ ý khen ngợi, giúp đỡ ủng hộ

          Dữ nhân vi thiện 与人为善  

4- Cùng với (giới từ)

          Dữ hổ mưu bì 与虎谋皮 / sự dữ nguyện vi 事与愿违

5- Và (liên từ)

          Phụ dữ tử 父与子 / thành thị dữ hương thôn 城市与乡村.

B- DỰ (bính âm  )

          Tham gia, tham dự

          Dự hội quốc 与会国 / dự văn thử sự 与闻此事 / tham dự 参与.

Thuyết giải

          Chữ  bộ , kết cấu độc thể, chữ hội ý. Trong Thuyết văn – Chước bộ 说文 - 勺部  có ghi:

Dữ. tứ dữ dã, nhất thược vi dữ. Thử đồng.

, 赐予也, 一勺为与. 此与與同.

(Dữ là ban cho. Một chước (đồ dùng để múc rượu) là dữ. Chữ này và chữ tương đồng)

          Có thể thấy, chữ vốn là dị thể, nay lấy chữ làm chữ giản hoá cho chữ. 

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                     Quy Nhơn 02/02/2023

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post