CHỮ “DƯƠNG”
扬 揚
Bính âm “yáng”
扬 6
nét
揚 12 nét
1- Giương cao, hướng lên trên
Dương
phàm 扬帆 / dương thủ 扬手 / dương mi thổ khí 扬眉吐气 / chỉ cao khí dương 趾高气扬 / ngang dương 昂扬
2- Bay trong không trung
Phi
dương 飞扬 / phiêu dương 飘扬
/ phân phân dương dương 纷纷扬扬
3- Hút lên trên
Dương
trường 扬场 / dương thuỷ 扬水
4- Truyền bá ra
Dương ngôn 扬言 / dương danh 扬名 / truyền dương 传扬 / biểu dương 表扬 / tụng dương 颂扬
Thuyết giải
Chữ 扬 bộ 扌, kết cấu trái phải,
loại chữ hình thanh. Chữ 昜giản hoá thành 扬 (không có bộ 扌), thiên bàng loại suy giản hoá.
Chữ 揚 cổ thể tự là 敭, quy về bộ 攴. Địa danh chỉ dùng chữ 揚
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 12/3/2022
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998