CHỮ “NHI”
儿 兒
Bính âm er (thanh
điệu 2)
兒 8 nét
1- Trẻ nhỏ
Nhi đồng
儿童 / nhi ca 儿歌 / nhi hí 儿戏
/ tiểu nhi khoa 小儿科 / anh nhi 婴儿.
2- Con
Nhi tôn
儿孙 / nhi tức 儿媳 / sinh nhi dục nữ 生儿育女.
3- Người trẻ tuổi (đa phần chỉ nam)
Nhi nữ
anh hùng 儿女英雄 / nam nhi 男儿 / kiện nhi 健儿.
4- Hậu tố, phụ vào ở sau một âm tiết, khiến cho vận mẫu
của âm tiết mà nó phụ vào trở thành vận mẫu uốn lưỡi.
Hoa nhi
花儿 / điểu nhi 鸟儿 / hạm nhi bính 馅儿饼 / linh toái nhi 零碎儿
/ ngoạn nhi 玩儿.
Thuyết giải
Chữ 儿, bộ 儿, kết cấu độc thể. Do
chữ兒 tỉnh lược chữ 臼ở
nửa phần trên mà thành.
*- 儿là chữ giản hoá cá thể,
không dùng làm thiên bàng giản hoá, cho nên chữ 兒 trong những chữ
倪 (nghê), 猊 (nghê), 睨 (nghễ), 蜺 (nghê), 霓 (nghê) đều không thể loại suy giản hoá thành 儿.
**-
Trong Thuyết văn 说文cho rằng, 儿 là cổ văn kì tự (chữ cổ kì lạ) của chữ 人 (nhân), tượng hình.
***- Chữ兒là tính thị thì đọc là ní (họ Nghê), không thể giản hoá thành 儿.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 08/11/2019
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật