Dịch thuật: Chữ "học" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “HỌC”
 
Bính âm xue (thanh điệu 2)

8 nét
16 nét

1- Học tập:
          Học nghiệp 学业 / học lực 学力 / học phí 学费 / tự học 自学 / cầu học 求学 / phục học 复学 / tựu học 就学.
2- Mô phỏng, bắt chước theo:
          Học điểu khiếu 学鸟叫 / học cẩu ba 学狗爬 .
3- Học vấn:
          Học thức 学识 / học thuật 学术 / học thuyết 学说 / giảng học 讲学 / quốc học 国学 / Hán học 汉学.
4- Học khoa:
          Văn học 文学 / số học 数学 / hoá học 化学 / vật lí học 物理学 / địa chất học 地质学.
5- Học hiệu:
          Học sinh 学生 / học lịch 学历 / học niên 学年 / học kì 学期 / đại học 大学 / trung học 中学 / nghĩa học 义学 / thăng học 升学.

Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu trên dưới, chữ được khải hoá từ thảo thư. Đem phần trên của chữ đổi viết thành 2 chấm, một phẩy và 1 bộ , thành chữ . Các sách trong Đôn Hoàng tả bản 敦煌写本Tục tự phổ 俗字谱đều viết giản lược gồm chữ (văn) ở trên và chữ (tử) ở dưới, thuộc chữ hội ý, nay không theo đó.

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 29/12/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998


Previous Post Next Post