CHỮ “QUY”
归 歸
歸 18 nét
Chữ 归 歸 (quy) bính
âm gui (thanh1)
1- Phản hồi, trở về:
Quy quốc
归国 / quy hương 归乡 / quy tâm tự tiễn 归心似箭 / tróc nã quy án 捉拿归案 / tân chí như quy 宾至如归
2- Trả về, trả lại cho:
Quy
hoàn 归还 / vật quy nguyên chủ 物归原主
3- Hướng tới / tập trung về một chỗ:
Bách
xuyên quy hải 百川归海 / thù đồ đồng quy 殊途同归 / chúng vọng sở quy 众望所归
4- Hợp lại:
Quy
tính 归并 / quy tổng 归总 / quy loại 归类
5- Thuộc về:
Quy thuộc
归属 / quy chủ nhậm quản 归主任管
Thuyết giải
归, bộ 彐, kết cấu trái phải,
nét thứ 2 là nét phẩy. Chữ 归 này là chữ khải hoá từ thảo thư, được thấy trong Mục Liên
kí 目莲记, Kim Bình Mai 金平瓶梅, Dật sự 逸事 bản san khắc đời
Thanh. 归 có thể làm thiên bàng giản hoá, như: 岿 (巋 vị)
Chữ 歸 thuộc bộ 止.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 21/8/2017
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật