Dịch thuật: Chữ "lan" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “LAN”
兰  蘭
Bính âm lan (thanh điệu 2)

5 nét
20 nét

1- Hoa lan: xuân lan thu cúc 春兰秋菊 / quân tử lan 君子兰.
2- Lan thảo, còn có tên là “bội lan” 佩兰.
Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu trên dưới. Chữ là chữ khải hoá từ thảo thư.
*- Chữ không phải là chữ giản hoá của chữ (lam) và chữ (lam), nên 蓝天 (lam thiên) không thể viết là 兰天; 打篮球 (đả lam cầu), không thể viết là 打兰球.
**- Chữ không phải là chữ giản hoá của chữ (lan), chỉ có thanh bàng của 2 chữ  () (lan) và () (lan) được giản hoá là , còn lại những chữ như () (lan), () (lan), () (lan) đều viết , không viết là .
Chữ ngày trước quy về bộ (thảo).

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 22/11/2019

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post