Dịch thuật: Chữ "kiệt" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “KIỆT”
 
Bính âm jie (thanh điệu 2)

  8 nét
  12 nét

1- Người có tài năng xuất chúng:
          Nữ kiệt 女杰 /  tuấn kiệt 俊杰  /  hào kiệt 豪杰 /  nhân kiệt 人杰
          anh kiệt 英杰
2- Tài năng, thành tựu xuất chúng:
          Kiệt xuất 杰出 /  kiệt tác 杰作.
Thuyết giải 
          , bộ (mộc) hoặc bộ (hoả), kết cấu trên dưới, thuộc loại chữ hội ý. Chữ thời cổ chỉ dùng cho tên người, về sau thông với chữ .
          Trong Chính tự thông – Mộc bộ 正字通 - 木部  có ghi:
Kiệt, kim nhân dĩ vi hào kiệt chi kiệt.
, 今人以为豪傑之傑.
(Chữ này người thời nay lấy làm chữ trong 豪傑)
chính là chữ và chữ vốn là 2 chữ có ý nghĩa khác nhau, về sau biến thành chữ dị thể có âm và nghĩa giống nhau. Ngày trước chữ được dùng nhiều, chữ giản thể dùng

                                                        Huỳnh Chương Hưng
                                                       Quy Nhơn 03/01/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post