Dịch thuật: Chữ "thân" (Đối chiếu tự điển)

 

CHỮ “THÂN”

 

Bính âm “qīn 

 9 nét

16 nét

1- Phụ mẫu

          Mẫu thân 母亲 / phụ thân 父亲 / song thân 双亲.

2- Có quan hệ huyết thống hoặc quan hệ hôn nhân

          Thân nhân 亲人 / thân hữu 亲友 / thân thích 亲戚 / thân quyến 亲眷 / biểu thân 表亲 / thám thân 探亲 / can thân 干亲 / nội thân 内亲.

3- Hôn nhân

          Cầu thân 求亲 / thành thân 成亲 / thuyết thân 说亲 / đề thân 提亲 / thoái thân 退亲.

4- Quan hệ gần, tình cảm thân thiết

          Thân cận 亲近 / thân mật 亲密 / thân ái 亲爱 / thân tín 亲信.

5- Tự thân

          Thân thủ 亲手 / thân nhĩ 亲耳 / thân khẩu 亲口 / thân thân 亲身 / thân sinh 亲生.

6- Dùng miệng tiếp xúc, biểu thị sự yêu thích

          Thân vẫn 亲吻 / thân chuỷ 亲嘴 / thân liễu 亲了 / thân hài tử đích kiểm đản 亲孩子的脸蛋.

Thuyết giải

          Chữ , bộ (lập), kết cấu trên dưới. Chữ là chữ hình thanh, bỏ hình bàng (kiến) sẽ là chữ . Trong Mục Liên kí 目莲记, Kim Bình Mai 金瓶梅, Dật sự 逸事 bản san khắc đời Thanh đã thấy có. Chữ có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như: / (sấn).

                                                      Huỳnh Chương Hưng

                                                      Quy Nhơn 03/02/2021

Nguồn

GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN

简化字繁体字对照字典

Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧

Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Previous Post Next Post