CHỮ “XỈ”
齿 齒
Bính âm “chǐ”
齒 15 nét
1- Răng, khí quan dùng để nhai:
Xỉ căn 齿根 / xỉ quan 齿冠 / xỉ khang 齿腔 / môn xỉ 门齿 / khuyển xỉ 犬齿 / cữu xỉ 臼齿 / hằng xỉ 恒齿.
2- Vật có hình dạng giống răng:
Xỉ luân
齿轮 / cứ xỉ 锯齿 / sơ xỉ nhi 梳齿儿.
3- Chỉ tuổi:
Niên xỉ
年齿 / tự xỉ 序齿.
4- Nói đến, nhắc đến:
Xỉ cập 齿及 / quải xỉ 挂齿 / vi nhân sở bất xỉ
为人所不齿.
Thuyết giải
Chữ 齿 bộ 齿, kết cấu trên dưới,
thuộc chữ hình thanh. Đem 4 chữ 人 (nhân) ở dưới chữ齒 giản
hoá còn 1 chữ 人 (nhân),
đồng thời bỏ 1 nét ngang để thành chữ 齿. Chữ bảo lưu được phần
ngoài của nguyên tự.
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 29/7/2020
Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生,
Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật