Dịch thuật: Chữ "tập" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “TẬP”
习  習
Bính âm xi (thanh điệu 2)

3 nét
11 nét

1- Học đi học lại, luyện tập
          Tập tự 习字 / tập tác 习作 / phục tập 复习 / diễn tập 演习.
2- Nhân vì thường tiếp xúc mà thành thạo, quen thuộc
          Tập kiến 习见 / tập dụng 习用 / tập dĩ vi thường 习以为常.
3- Tập quán
          Tập tục 习俗 / ác tập 恶习 / tích tập 积习 / trần quy lậu tập 陈规陋习.

Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu độc thể.
          Chữ bỏ chữ ở dưới và một chữ ở trên thành chữ . Dùng chữ làm chữ giản hoá cho chữ , bảo lưu được bộ phận đặc trưng nhất của chữ gốc.
          Chữ ngày trước quy về bộ (vũ).

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 17/9/2019

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998

Phụ lục
Chữ
1- Học đi học lại, như giảng tập 講習, học tập 學習.
2- Quen, thạo, như tập kiến 習見thấy quen; tập văn  習聞 nghe quen.
3- Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập, như tập nhiễm 習染.
4- Chi bay vi vụt
5- Chồng, hai lần.

(Thiều Chửu: Hán Việt tự điển, nxb Hồng Đức, 2015, trang 454)
Previous Post Next Post