Dịch thuật: Chữ "chuyển / chuyến" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “CHUYỂN / CHUYẾN”
 
Bính âm zhuan (thanh điệu 3)
Bính âm zhuan (thanh điệu 4)

8 nét
18 nét

A- CHUYỂN bính âm zhuan với thanh điệu 3
1- Thay đổi phương hướng, vị trí, hình thế, tình huống ... :
          Chuyển thân 转身 / chuyển di 转移 / chuyển chiến 转战 / chuyển chiết 转折 / chuyển học 转学 / đảo chuyển 倒转 / thời lai vận chuyển 时来运转.
2- Đem vật phẩm hoặc ý kiến ở một nơi đưa đến một nơi khác:
          Chuyển cáo 转告 / chuyển tống 转送 / chuyển mại 转卖/ chuyển tô 转租 / chuyển vận 转运 / triển chuyển 辗转 / phê chuyển 批转 / lưu chuyển 流转 / chu chuyển 周转.

B- CHUYẾN bính âm zhuan với thanh điệu 4
1- Xoay tròn
          Chuyến động 转动 / chuyến du 转悠 / đả chuyến 打转 / tự chuyến 自转 / phi chuyến 飞转.
2- Vận động chung quanh một vật nào đó
          Chuyến đài 转台 / chuyến ỷ 转椅 / chuyến bàn 转盘 / chuyến ma 转磨 / chuyến khuyên tử 转圈子.

Thuyết giải
          Chữ , bộ , kết cấu trái phải, thuộc loại hình thanh. Chữ giản hoá thành , chữ giản hoá thành , làm thiên bàng cũng giản hoá như thế. Trong Mục Liên kí 目莲记  bản san khắc đời Thanh đã thấy.

Chú của người dịch
          Trong Hán Việt tự điển của Thiều Chửu ghi rằng:
Chuyển:
1- Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như Địa cầu công chuyển 地球公轉 – quả đất quay chung. Địa cầu tự chuyển 地球自轉 – quả đất tự quay v.v...
2- Chuyển vận, như: Chuyển thâu 轉輸chuyển vần đi, tải đi
3- Quay chiều khác, đổi rời. Như Chuyển loan 轉彎quay đi, vòng ra; chuyển cơ 轉機 quay lái xe lại.
4- Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là Chuyển. Như Chuyển chí 轉致nhờ người đến nói tỏ ý hộ. Chuyển thác 轉託lại nhờ người khác nói hộ hỏi hộ ...
5- Uyển chuyển
Một âm là Chuyến:
          Lấy sức mà chuyển đồ. Được thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là Thiên chuyến 遷轉.
          Phàm vật nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.
              (trang 673 / 674. NXB Thành phố Hồ chí Minh, 1993)

          Trong Tự điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng của Nguyễn Tôn Nhan chỉ có 1 âm “chuyển” với các nghĩa sau:
          - Vận chuyển
          - Dời chuyển, từ chỗ này dời đi chỗ khác
          - Nhờ người đưa lại, chuyển lại.
          - Tránh né.
          - Uyển chuyển
          - Bỏ, vất đi.
          - Chuyển đổi chức quan.
          - Một cách chuyển bút trong viết chữ Hán.
          - Một lần luyện đan của Đạo gia.
          (trang 1420 / 1421. NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 2002)

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 27/10/2018

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post