Dịch thuật: Chữ "vi", "vị"

CHỮ “VI” “VỊ”
 

4 nét
12 nét

VI (bính âm wei thanh 2)
1- Làm:
Vi sở dục vi 为所欲为 / sự tại nhân vi 事在人为 / đại hữu khả vi 大有可为.
2- Xem , xem như:
          Hảo vi nhân sư 好为人师 / tứ hải vi gia 四海为家
3- Biến thành , thành:
          Hoá hiểm vi di 化险为夷 / nhất phân vi nhị 一分为二 / thành vi 成为
4- Là:
          Nhất công cân vi lưỡng thị cân 一公斤为两市斤 / tri chi vi tri chi, bất tri vi bất tri 知之为知之, 不知为不知
5- Giới từ, bị (dùng với ):
          Vi nhân sở bất xỉ 为人所不齿 / vi quảng đại quần chúng sở hỉ văn lạc kiến 为广大群众所喜闻乐见
6- Đứng sau một hình dung từ đơn âm tiết nào đó, biểu thị mức độ, phạm vi:
          Đại vi kích động 大为激动 / thâm vi bất mãn 深为不满 / quảng vi tuyên truyền 广为宣传.
7- Đứng sau phó từ đơn âm nào đó biểu thị mức độ, tăng cường ngữ khí:
          Cực vi hưng phấn 极为兴奋 / thậm vi cảm động 甚为感动 / vưu vi xuất sắc 尤为出色

VỊ (bính âm wei thanh 4)
1- Cho, thay thế (biểu thị đối tượng của hành vi động tác):
          Vị nhân dân phục vụ 为人民服务 / vị tha cao hứng 为他高兴 / vị nhân tác giá 为人作嫁
2- Biểu thị mục đích hoặc nguyên nhân:
          Vị liễu 为了 / vị trị bệnh nhi biến phỏng danh y 为治病而遍访名医 / vị hà 为何

Thuyết giải
          , bộ , kết cấu độc thể. là chữ khải hoá từ thảo thư, có thể được dùng làm thiên bàng giản hoá  như: () / ()
          là dị thể, ngày trước lấychữ làm chính thể, quy về bộ (trảo); chữ quy về bộ (hoả)

                                                       Huỳnh Chương Hưng
                                                        Quy Nhơn 21/5/2017

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post