THẾ HỆ ĐẾ VƯƠNG TRIỀU KIM
- Thời gian tại vị: từ năm 1114 đến năm 1123,
- Niên hiệu Thu Quốc 收国
(1115 – 1116) và Thiên Phụ 天辅 (1117 – 1123).
- Miếu hiệu: Kim Thái Tổ 金太祖,
- Thuỵ hiệu: Ứng Càn Hưng Vận
Chiêu Đức Định Công Nhân Minh Trang Hiếu Đại Thánh Vũ Nguyên Hoàng Đế 应乾兴运昭德定功仁明庄孝大圣武元皇帝.
2- Ngô Khất Mãi
吴乞买 (tên Nữ Chân), tên Hán là Thịnh 晟,
tên thường dùng là Hoàn Nhan Ngô Khất Mãi 完颜吴乞买.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1123 đến năm 1135,
- Niên hiệu Thiên Hội 天会 (tháng 9 năm
1123 – 1135)
- Miếu
hiệu: Kim Thái Tông 金太宗
- Thuỵ
hiệu: Thể Nguyên Ứng Vận Thế Đức Chiêu Công Triết Huệ Nhân Thánh Văn Liệt Hoàng
Đế 体元应运世德昭功哲惠仁圣文烈皇帝.
3- Hợp Thích 合剌 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Đản 亶, tên thường dùng là Hoàn Nhan Đản 完颜亶.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1135 đến năm 1149
- Niên hiệu Thiên Hội天会 (1135 – 1137), Thiên Quyến 天眷
(1138 – tháng Giêng năm 1141), Hoàng Thống 皇统
(tháng Giêng năm 1141 – tháng 12 năm 1149)
- Miếu
hiệu: Kim Hi Tông 金熙宗
- Thuỵ
hiệu: Hoằng Cơ Toản Vũ Trang Tĩnh Hiếu Thành Hoàng Đế 弘基缵武庄靖孝成皇帝.
4- Địch Cổ Nãi 迪古乃 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Lượng 亮, tên thường dùng là Hoàn Nhan Lượng 完颜亮.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1149 đến năm 1161
- Niên hiệu Thiên Đức 天德 (tháng 2 năm 1149 – tháng 2 năm 1152), Trinh Nguyên 贞元 (tháng 2 năm 1153 – tháng Giêng năm 1156), Chính Long
正隆 (tháng 2 năm 1156 – tháng 11 năm 1161).
- Miếu
hiệu: không có
- Thuỵ
hiệu: Hải Lăng Dạng Vương 海陵炀王 (sau khi bị giết)
và Hải Lăng Thứ Nhân 海陵庶人 (sau khi được cải
táng).
5- Ô Lộc 乌禄 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Tụ Ung 褎雍, tên thường dùng là Hoàn Nhan Ung 完颜雍.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1161 đến năm 1189
- Niên hiệu Đại Định 大定 (1161 – 1189)
- Miếu
hiệu: Kim Thế Tông 金世宗
- Thuỵ
hiệu: Quang Thiên Ứng Vận Văn Đức Vũ Công Thánh Minh Nhân Hiếu Hoàng Đế 光天应运文德武功圣明仁孝皇帝.
6- Ma Đạt Cát 麻达葛 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Cảnh 璟, tên thường dùng là Hoàn Nhan Cảnh 完颜璟.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1189 đến năm 1208
- Niên hiệu Minh Xương 明昌 (1190 – tháng 11 năm 1195), Thừa An 承安 (tháng 11 năm 1196 – 1200), Thái Hoà 泰和 (1201 – 1208).
- Miếu
hiệu: Kim Chương Tông 金章宗
- Thuỵ
hiệu: Hiến Thiên Quang Vận Nhân Văn Nghĩa Vũ Thần Thánh Anh Hiếu Hoàng Đế 宪天光运仁文义武神圣英孝皇帝.
7- Hưng Thắng 兴胜 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Duẫn Tế 允济, Vĩnh Tế 永济, tên thường dùng là
Hoàn Nhan Vĩnh Tế 完颜永济.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1208 đến năm 1213
- Niên hiệu Thái Hoà 泰和 (1208 – tháng Giêng năm 1209), Đại An 大安 (tháng Giêng 1209 – 1211), Sùng Khánh 崇庆 (1212 – 1213), Chí Ninh 至宁
(tháng 5 năm 1212 – tháng 9 năm 1213).
- Miếu
hiệu: không có
- Thuỵ
hiệu: Vệ Thiệu Vương 卫绍王 (sau khi bị giết)
8- Ngô Đổ Bổ 吾睹补 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Tuần 珣, tên thường dùng là Hoàn Nhan Tuần 完颜珣.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1213 đến năm 1223
- Niên hiệu Trinh Hựu 贞祐 (tháng 9 năm 1213 – tháng 9 năm 1217), Hưng Định 兴定 (tháng 9 năm 1217 – tháng 8 năm 1222), Nguyên Quang 元光 (tháng 8 năm 1222 – 1223)
- Miếu
hiệu: Kim Tuyên Tông 金宣宗
- Thuỵ
hiệu: Kế Thiên Hưng Thống Thuật Đạo Cần Nhân Anh Vũ Thánh Hiếu Hoàng Đế 继天兴统述道勤仁英武圣孝皇帝.
9- Ninh Giáp Tốc
宁甲速 (tên Nữ Chân), tên Hán là Thủ Lễ 守礼,
Thủ Tự 守绪, tên thường dùng là Hoàn Nhan Thủ Tự 完颜守绪.
- Thời
gian tại vị: từ năm 1223 đến năm 1234
- Niên hiệu Chính Đại 正大 (1224 – tháng Giêng năm 1232), Khai Hưng 开兴 (tháng Giêng năm 1232 – tháng 4), Thiên Hưng 天兴 (tháng 4 năm 1232 – tháng Giêng năm 1234)
- Miếu
hiệu: Kim Ai Tông 金哀宗
- Thuỵ
hiệu: Kính Thiên Đức Vận Trung Văn Tĩnh Vũ Thiên Thánh Liệt Hiếu Trang Hoàng Đế
敬天德运忠文靖武天圣烈孝庄皇帝.
10- Hô Đôn 呼敦 (tên Nữ Chân),
tên Hán là Thừa Lân 承麟, tên thường dùng là Hoàn Nhan Thừa Lân 完颜承麟.
- Thời
gian tại vị: năm 1234
- Niên hiệu Thịnh Xương 盛昌 (tháng Giêng năm 1234).
- Miếu
hiệu: Kim Chiêu Tông 金昭宗
- Thuỵ
hiệu: không có
Huỳnh Chương Hưng
Quy Nhơn 02/12/2013
Nguyên tác Trung văn
KIM TRIỀU – ĐẾ VƯƠNG THẾ HỆ
金朝 - 帝王世系
Thư Mục:
Nghiên Cứu - Dịch Thuật