Dịch thuật: Chữ "thọ" (Đối chiếu tự điển)


CHỮ “THỌ”
寿 壽
Bính âm shou (thanh điệu 4)

寿 7 nét
14 nét

1- Sống lâu, tuổi cao:
          Phúc thọ 福寿 / nhân thọ niên phong 人寿年丰
2- Niên kỉ, sinh mệnh:
          Thọ số 寿数 / thọ mệnh 寿命 / niên thọ 年寿 / trường thọ 长寿 / vạn thọ vô cương 万寿无疆.
3- Sinh nhật:
          Thọ lễ 寿礼 / thọ đản 寿诞 / thọ đào 寿桃 / bái thọ 拜寿
4- Vật dùng để liệm thi thể sau khi chết:
          Thọ tài 寿材 / thọ y 寿衣 / thọ huyệt 寿穴

Thuyết giải
          寿, bộ , kết cấu trên dưới , là chữ khải hoá từ thảo thư, được thấy trong Liệt nữ truyện 列女传 bản san khắc đời Tống, Thái Bình nhạc phủ 太平乐府 bản san khắc đời Nguyên, Mục Liên kí 目莲记, Kim Bình Mai 金平瓶梅  bản san khắc đời Thanh. 
          Chữ 寿 có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như ( – trù), ( – đào)
          Chữ thuộc bộ (sĩ)

                                                        Huỳnh Chương Hưng
                                                        Quy Nhơn 13/9/2017

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998


Previous Post Next Post