Dịch thuật: Chữ "Quá / Qua" (Đối chiếu tự điển)

CHỮ “QUÁ / QUA”
过  過
Bính âm guo (thanh điệu 4)

6 nét
11 nét

1- Từ một địa điểm hoặc thời gian di chuyển đến một địa điểm khắc hoặc thời gian khác; kinh qua một không gian hoặc thời gian nào đó.
          Quá lai 过来 / quá khứ 过去 / quá kiều 过桥 / quá niên 过年.
2- Từ chỗ A chuyển đến chỗ B
          Quá hộ 过户 / quá trướng 过账.
3- Làm cho kinh qua (một cách xử lí nào đó)
          Quá lự 过滤 / quá bàng 过磅.
4- Vượt qua (phạm vi hoặc trình độ nào đó)
          Quá lượng 过量 / quá độ 过度 / quá phận 过分 / việt quá 越过 / khóa quá 跨过 / phi quá 飞过.
5- Nhân vì sơ suất mà phạm sai lầm
          Quá thác 过错 / công quá 功过 / kí quá 记过 / cải quá 改过 / bế môn tư quá 闭门思过.
6- Dùng sau động từ thêm chữ , biểu thị hơn hoặc thông qua
          Đả đắc quá tha 打得过他 / tin đắc quá tha 信得过他.
7- Dùng sau động từ, biểu thị hoàn tất, kết quả
          Ngật quá phạn tái khứ 吃过饭再去 / đào hoa dĩ kinh khai quá liễu 桃花已经开过了.
8- Dùng sau động từ, biểu thị từng phát sinh
          Đáo quá Hương Cảng 到过香港 / đắc quá phế kết hạch 得过肺结核.

Thuyết giải
          Chữ bộ , kết cấu nửa dưới bên trái bao vây. Chữ là chữ khải hoá từ thảo thư, dùng chữ thay cho chữ . Trong Tạp kịch 杂剧, Thái Bình nhạc phủ 太平乐府 bản san khắc đời Nguyên và bản san khắc đời Minh Thanh thường thấy.
          Chữ có thể dùng làm thiên bàng giản hoá, như / (qua).
Với nét nghĩa ở hai mục 7 và 8, thì chữ đọc thanh nhẹ (âm Hán Việt: "qua").

                                                      Huỳnh Chương Hưng
                                                      Quy Nhơn 16/10/2019

Nguồn
GIẢN HOÁ TỰ, PHỒN THỂ TỰ ĐỐI CHIẾU TỰ ĐIỂN
简化字繁体字对照字典
Chủ biên: Giang Lam Sinh 江蓝生, Lục Tôn Ngô 陆尊梧
Thượng Hải – Hán ngữ đại từ điển xuất bản xã, 1998
Previous Post Next Post